Đề thi cuối học kì 2 Hóa Học lớp 8

Đề thi cuối học kì 2 Hóa Học lớp 8. Tải về đề kiểm tra cuối kì 2 môn Hóa lớp 8 mới nhất 2022

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Môn kiểm tra: HÓA HỌC 8
Ngày kiểm tra: 05/05/2022
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
I. Trắc nghiệm (7 điểm): Đọc kĩ các câu hỏi sau, lựa chọn đáp án đúng điền vào
bảng trả lời ở phần bài làm.
Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: H2S, Fe(OH)2, KHCO3. Tên gọi lần
lượt của các chất trên là
A. axit sunfuric, sắt (II) hiđroxit, kali hiđrocacbonat.
B. axit sunfuhiđric, sắt (II) hiđroxit, kali hiđrocacbonat.
C. axit sunfuhiđric, sắt (III) hiđroxit, kali hiđrocacbonat.
D. axit sunfuhiđric, sắt (II) hiđroxit, kali cacbonat.
Câu 2. Công thức hóa học của muối có tên gọi: magie hiđrocacbonat là
A. MgCO3 B. MgHCO3 B. Mg(HCO3)2 D. Mg2HCO3
Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. Mg(OH)2 MgO + H2O D. CaO + H2O Ca(OH)2
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào đúng khi nói về định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của 2 chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
Câu 5. Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định?
 A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể
 C. Lưu thông máu D. Giảm đau
Câu 6. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 B. MgCO3 MgO + CO2
C. BaO + H2O Ba(OH)2 D. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Câu 7. Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với axit sunfuric loãng thấy có khí bay lên
(ở đktc) với thể tích là
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít.
C. 10,08 lít. D. 13,44 lít.
Câu 8. Cho các chất sau: Cr2O3, N2O5, CO2, BaO, K2O, SiO2, SO3. Số chất thuộc
loại oxit axit là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Dãy chất nào chỉ gồm toàn muối?
A. MgSO4, KCl, Ba(HCO3)2, NaNO3 B. K2CO3, HCl, Ca(OH)2, CaO
C. ZnCl2, Na2SO4, Li2O, Cr2(SO4)3 D. H2SO4, K3PO4, NaOH, NH4Cl
Trang 1/3 – Mã đề 01
Mã đề 01
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím ẩm chuyển màu
xanh?
A. Ca(OH)2, NaOH, KOH, Ba(OH)2
B. CaO, SO3, BaO, Na2O
C. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
D. KClO3, MgCl2, ZnSO4, MgCO3
Câu 11. Dãy chất nào chỉ gồm toàn axit?
A. HI, NaOH, HNO3, H2SO4 B. MgO, H2S, CaCO3, H3PO4
C. H3PO4, HNO3, KCl, Na2S D. HCl, H2S, H3PO4, HBr
Câu 12. Hiện tượng khi cho chiếc đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng là
A. đinh sắt tan dần, có khí không màu thoát ra.
B. có kết tủa trắng.
C. dung dịch có màu xanh lam.
D. có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Câu 13. Hoà tan 28,4 gam P2O5 vào nước để được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung
dịch thu được là
A. 1M. B. 1,5M.
C. 2M. D. 2,5M.
Câu 14. Có 4 lọ đựng riệng biệt: dung dịch NaOH, dung dịch KCl, nước cất,
dung dịch HCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Giấy quì tím B. Nhiệt phân và phenolphtalein
C. Giấy quì tím và đun cạn D. Dung dịch NaOH
Câu 15. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG phải là phản ứng thế?
A. 2K + 2H2O 2KOH + H2
B. 2KOH + ZnCl2 2KCl + Zn(OH)2
C. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 16. Nước phản ứng với những chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, CaO, K2O, CuO B. BaO, SO2, K2O, N2O5
C. CaO, Fe2O3, P2O5, SO3 D. CaO, CO2, N2O5, MgO
Câu 17. Để hòa tan hoàn toàn 15,6 gam một kim loại M hóa trị (II) thì cần dùng hết 17,52 gam
HCl. Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Mn
Câu 18. Muối ăn có công thức hóa học là
A. KCl B. NaCl C. CaCl2 D. NaNO3
Câu 19. Trong các oxit: CuO; BaO; Na2O; FeO. Oxit có phần trăm khối lượng
oxi thấp nhất là
A. CuO B. BaO C. Na2O D. FeO
Câu 20. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế
nào?
A. Đều tăng. B. Đều giảm.
C. Phần lớn tăng. D. Phần lớn giảm.
Câu 21. Bazơ không tan trong nước là
A. Ba(OH)2 B. KOH C. NaOH D. Fe(OH)2
Trang 2/3 – Mã đề 01
Câu 22. Đốt cháy 4,8 gam cacbon trong 6,72 lít oxi (ở đktc). Sau phản ứng
A. hai chất vừa hết. B. cabon còn dư.
C. không xác định được. D. oxi còn dư.
Câu 23. Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là
A. mdd = mdm + mct B. CM =
C. C% = .100% D. C% = .100%
Câu 24. Tên gọi của Cu(OH)2 là
A. đồng hiđroxit. B. canxi oxit.
C. đồng (II) hiđroxit. D. canxi hiđroxit.
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H8 + O2
 CO2 + H2O. Hệ số cân
bằng ở O2 là
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
B. số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi.
 C. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch.
D. số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch.
Câu 27. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Ba, K, Na B. Ba, Li, Ca, K
C. K, Ca, Mg, Cu D. Li, Cu, K, Ba
Câu 28. Hoà tan 25 gam đường vào 175 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu
được là
 A. 12% B. 12,5% C. 15% D. 20%
II. Tự luận (3 điểm):
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. Mg + H2SO4 loãng … + …
c. … + … KOH + …
e. C3H6 + O2 … + …
b. KMnO4 … + … + …
d. … + H2O HNO3
f. … + … Pb + H2O
Biết: Cu = 64; Ca = 40; N = 14; K = 39; Fe = 56; O = 16; S = 32; C = 12;
Br = 80; Na = 23; Si = 28; Mg = 24; Al = 27; Ag = 108; Pb = 207; Cr = 52;
P = 31; H = 1; Ba = 137; Zn = 65; Cl = 35,5; Li = 7; Hg = 201; Mn = 55; Ni = 59
--------------------- Hết ---------------------
Chúc các em làm bài tốt!
Trang 3/3 – Mã đề 01

Xem nhiều