Ma trận đề thi học kì 2 Sinh Học 10

Ma trận đề thi học kì 2 Sinh Học 10 năm 2021-2022. Đặc tả ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Sinh Học lớp 10

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI  HỌC KÌ 2
      TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 (NĂM HỌC 2021 - 2022; MÔN SINH HỌC 10)
              NHÓM SINH HỌC         
PPCT: Tiết 35
 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
  *  Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Quá trình nguyên phân, giảm phân.
- Các kiểu dinh dưỡng vi sinh vật. 
- Sinh trưởng và sinh sản VSV, các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng ở VSV. 
- Cấu tạo, hình thái, chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ.
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng thiết kế, phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích kết quả thí nghiệm.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
3. Thái độ 
- Cẩn thận, chính xác,  trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề...
- Năng lực nắm bắt kiến thức về phân bào, dinh dưỡng VSV, Sinh trưởng, sinh sản của VSV; Virut và bệnh truyền nhiễm.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
  Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ)
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Phân bào Xác định được: 
- Trạng thái NST ở kì trung gian/kì giữa/kì sau/ của quá trình nguyên phân/giảm phân.
Số câu TN: 4 câu
Số điểm: 1,4 điểm Số câu TN:  4 TN
Số điểm:  1,4 điểm
2. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật 
Xác định được: 
- Nguồn cacbon và nguồn năng lượng của VSV quang tự dưỡng.
- Chất nhận electron cuối cùng của hô hấp hiếu khí/kị khí.
Xác định được: 
- Sản phẩm quá trình lên men rượu, lên men lawctich đồng hình/dị hình; những ứng dụng của vi khuẩn lactic/quá trình phân giải protein.
- Điểm giống và khác nhau giữa quá trình hô hấp và lên men.
Số câu: 7 TN
Số điểm: 2,45 điểm Số câu: 3TN
Số điểm: 0,7 điểm Số câu: 4TN
Số điểm:  1,4 điểm   
 3. Sinh trưởng, sinh sản của VSV 
Nêu được: Khái niệm môi trường nuôi cấy liên tục/ môi trường nuôi cấy không liên tục. Xác định được:
Chất dinh dưỡng/nhân tố sinh trưởng của VSV. - Vận dụng công thức n = t/g và N¬t = N0 x 2n để xác định g
-  Xác định VSV nguyên dưỡng/khuyết dưỡng khi biết chất dinh dưỡng mà chúng có thể/không thể tự tổng hợp được - Xác định số nhận định đúng/sai trong thí nghiệm nuôi cấy VSV.
- Vận dụng ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng của VSV giải thích cơ sở khoa học của phương pháp thanh trùng y tế/bảo quản thức ăn.
 
Số câu: 1TL + 6 TN
Số điểm: 3,1 điểm Số câu: 1TL
Số điểm:  1điểm Số câu: 2TN
Số điểm: 1,05 điểm Số câu: 2TN
Số điểm:  0,7 điểm Số câu : 2TN
Số điểm: 0,7 điểm
 4. Virut và bệnh truyền nhiễm
Nêu được:
- Khái niệm virut
- Phân loại virut
Xác định được:
- Số phát biểu đúng về virut.
- Cấu trúc quy định đặc điểm của virut. Xác định số phát biểu đúng/sai khi nói về virut SARS - CoV-2
Số câu: 1TL + 3 TN
Số điểm: 3 điểm Số câu: 1 TL
Số điểm: 2 điểm Số câu : 2TN
Số điểm: 0,7 điểm Số câu : 1TN
Số điểm: 0,35 điểm
Tổng số câu: 20TN +  3TL
Tổng số điểm: 10 Số câu: 2 TL
Số điểm: 3.0 Số câu:  9 TN 
Số điểm: 3.15 Số câu:  8 TN  
Số điểm: 2.8 Số câu TN: 3 câu
Số điểm: 1.05 
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II - SINH HỌC 10
NĂM HỌC 2020 – 2021
Nội dung 1: Phân bào
Trình bày diễn biến NST ở kì trung gian/kì giữa/kì sau/ của quá trình nguyên phân/giảm phân.
Nội dung 2: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
- Trình bày kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng ở VSV, nêu ví dụ.
- So sánh 3quá trình hô hấp hiếu khí/kị khí/lên men ở VSV. (Chất nhận electron cuối cùng, nguyên liệu, sản phẩm).
- Nêu sản phẩm quá trình lên men rượu, lên men lactich đồng hình/dị hình; tìm hiểu các ứng dụng của vi khuẩn lactic/quá trình phân giải protein trong đời sống hàng ngày.
Nội dung 3: Sinh trưởng, sinh sản của VSV
- Nêu khái niệm môi trường nuôi cấy liên tục/ môi trường nuôi cấy không liên tục.
- Nêu khái niệmnhất dinh dưỡng/nhân tố sinh trưởng của VSV.
- Vận dụng công thức n = t/g và N¬t = N0 x 2n để xác định g
- Khái niệm VSV nguyên dưỡng/khuyết dưỡng. Khả năng ứng dụng của các chủng VSV khuyết dưỡng, nguyên dưỡng vào lĩnh vực nào?
- Vận dụng ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng của VSV giải thích cơ sở khoa học của phương pháp thanh trùng y tế/bảo quản thức ăn.
Nội dung 4: Virut và bệnh truyền nhiễm
- Khái niệm virut
- Phân loại virut: dựa vào cấu tạo (vỏ ngoài, vỏ capsit, lõi axit nucleic), tế bào chủ.
- Đặc điểm của virut do cấu trúc nào quy định?
- Tìm hiểu về virut SARS - CoV-2
Xem nhiều