MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(NĂM HỌC 2021 - 2022; MÔN SINH HỌC 10)
NHÓM SINH HỌC
PPCT: Tiết 28
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
* Kiểm tra, đánh giá HS về các nội dung
- Hô hấp tế bào;
- Quang hợp;
- Phân bào;
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, tính toán...
- Kỹ năng quản lý thời gian
- Giải bài tập về nguyên phân, giảm phân
3. Thái độ/Phẩm chất
- Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập.
- Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập; có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự chủ vàt tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực sinh học.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ)
- Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 điểm/câu)
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Hô hấp tế bào
Xác định được
- Sản phẩm ở giai đoạn đường phân.
- Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep.
- Ý nghĩa sinh học của quá trình hô hấp nội bào.
Xác định được
- Hợp chất mang năng lượng ở giai đoạn đường phân và chu trình Crep.
- Chất nhận electron và sản phẩm cuối cùng trong hô hấp nội bào.
- Số phát biểu đúng về quá trình hô hấp.
Số câu TN: 4 câu
Số điểm: 1,4 điểm Số câu TN: 2 câu
Số điểm: 0,7 điểm Số câu TN: 2 câu
Số điểm: 0,7điểm
2. Quang hợp
Xác định được
- Giải thích đúng về nguồn năng lượng sử dụng trong pha tối quang hợp.
- Nhận định đúng nguồn gốc của oxi trong quang hợp.
- Vai trò của sắc tố quang hợp.
- Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp.
Xác định được số phát biểu đúng/sai về quá trình quang hợp.
Số câu TN: 5câu
Số điểm: 1,75 điểm Số câu TN: 3 câu
Số điểm: 1,05 điểm Số câu TN: 2 câu
Số điểm: 0,7điểm
3. Phân bào Nêu được
- Khái niệm chu kì tế bào.
- Đặc điểm các pha của kì trung gian.
- Ý nghĩa của quá trình nguyên phân.
- Loại tế bào xảy ra quá trình nguyên phân, giảm phân.
- Kết quả, ý nghĩa quá trình giảm phân.
Xác định được
- Số NST trong tế bào ở kì sau/kì giữa của nguyên phân. Xác định được
- Điểm giống nhau giữa kì sau của nguyên phân và giảm phân II.
- Điểm giống nhau giữa kì giữa của nguyên phân và giảm phân II.
Xác định được số phát biểu đúng/sai dựa trên hình vẽ một tế bào đang phân bào.
Số câu: 1TL + 4TN
Số điểm: 3,4 điểm Số câu TL: 1 câu
Số điểm: 2,0 điểm Số câu TN: 1 câu
Số điểm: 0,35 điểm Số câu TN: 1 câu
Số điểm: 0,35 điểm Số câu TN: 2 câu
Số điểm: 0,7điểm
4. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Nêu được
- Khái niệm, đặc điểm chung của vi sinh vật.
- Các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật. Xác định được
- Hình thức dinh dưỡng của VSV dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu.
- Hình thức dinh dưỡng/ nguồn năng lượng sử dụng trong quá trình dinh dưỡng của của vi khuẩn lam/vi khuẩn nitrat hóa/vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục/ tảo đơn bào...
Xác định được
- VSV phân giải đường tạo axit lăctic/rượu.
- Quá trình phân giải prôtêin trong làm nước mắm/nước tương. Xác định được số nhận định đúng/sai của thí nghiệm lên men lăctic và đối chứng.
Số câu: 1TL + 7TN
Số điểm: 3,45 Số câu TL: 1 câu
Số điểm: 1,0 điểm Số câu TN: 3 câu
Số điểm: 1,05 điểm Số câu TN: 3 câu
Số điểm: 1,05 điểm Số câu TN: 1 câu
Số điểm: 0,35 điểm
Tổng số câu: 20TN + 2TL
Tổng số điểm: 10 Số câu: 2 TL
Số điểm: 3.0 Số câu: 9 TN
Số điểm: 3.15 Số câu: 8 TN
Số điểm: 2.8 Số câu TN: 3 câu
Số điểm: 1.05