MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(NĂM HỌC 2021 - 2022; MÔN SINH HỌC 12)
NHÓM SINH HỌC
PPCT: Tiết 46 (Khối A1, D) và tiết 54 (Khối A)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của HS về các nội dung:
- Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
- Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
- Cá thể và quần thể sinh vật
- Quần xã sinh vật
2. Kĩ năng
Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, suy luận, phán đoán kết quả thí nghiệm.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực.
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh ý thức, thái độ học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự chủ và tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực sinh học.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 100%
- TNKQ: 30 câu (0,33 điểm/câu)
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Bằng chứng và cơ chế tiến hóa Nhận ra
- Tên các nhân tố tiến hoá. Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
- Kiểu chọn lọc làm thay đổi tần số 1 loại alen của quần thể nhanh hay chậm.
- Loài sinh vật hình thành loài bằng con đường địa lý, con đường sinh thái
- Vai trò của điều kiện địa lí trong quá trình hình thành loài.
- Tên con đường hình thành loài, dạng cách li thông qua ví dụ Xác định được
- Nhân tố tiến hoá làm biến đổi nhanh nhất, chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó.
- Nguồn nguyên liệu sơ cấp và thứ cấp của quá trình tiến hoá.
- Con đường hình thành loài của một loài cụ thể.
- Con đường hình thành loài nhanh nhất và phổ biến nhất ở một loài sinh vật cụ thể.
- Cơ chế cách li thông qua ví dụ cụ thể.
Xác định được
- Phát biểu đúng về chọn lọc tự nhiên.
- Số ví dụ đúng về cách ly trước hợp tử, sau hợp tử.
Số câu TN: 11
Số điểm: 3,7 điểm Số câu TN: 5 câu
Số điểm: 1,7 điểm
Số câu TL: 4 câu
Số điểm: 1,3 điểm Số câu TN: 2 câu
Số điểm: 0.7 điểm
Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất
Nhận ra
- Nêu được khái niệm hóa thạch, ý nghĩa, phương pháp xác định tuổi hóa thạch.
- Xác định được các sự kiện diễn ra trong các đại địa chất. Xác định được
- Nhân tố quyết định sự phát triển của con người và xã hội loài người. Kết luận từ những điểm giống nhau giữa người và vượn người.
- Kết quả của tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá hóa học.
Số câu TN: 5 câu
Số điểm: 1,7 điểm Số câu TN: 3 câu
Số điểm : 1,0 điểm
Số câu TN: 2 câu
Số điểm : 0,7 điểm
Cá thể và quần thể sinh vật Nhận ra khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của các mối quan hệ trong quần thể. Xác định được
- Các nhân tố sinh thái vô sinh, hữu sinh.
- Nhóm sinh vật nào là quần thể.
- Đặc điểm của kiểu phân bố đồng đều, theo nhóm, ngẫu nhiên. Xác định được
- Các phát biểu đúng/sai về ý nghĩa của quan hệ hỗ trợ/ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
- Phát biểu đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật.
- Các nhận định đúng/sai có thể xảy ra trong quần thể khi QT đạt kích thước tối đa.
- Vận dụng cấu trúc nhóm tuổi trong khai thác cá hợp lí.
- Kích thước của quần thể cụ thể khi biết chính xác sự ảnh hưởng của tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ lệ xuất cư.
- Phát biểu đúng khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.
-Nguyên nhân gây BĐSLCT của QT ở ví dụ cụ thể.
- Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
- Các ví dụ cụ thể thuộc về biến động theo chu kì/không theo chu kì.
Xác định được
- Nhận định đúng, sai về giới hạn sinh thái.
- Nhận định đúng/sai cho các kết luận khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể.
- Nhận định đúng/sai cho các phát biểu về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật.
Số câu: 12 TN
Số điểm: 4,0 điểm
Số câu TN: 1 câu
Số điểm: 0,3 điểm Số câu TN: 2 câu
Số điểm : 0,7 điểm Số câu TN: 6 câu
Số điểm : 2,0 điểm Số câu TN: 3 câu
Số điểm : 1,0 điểm
Quần xã sinh vật Xác định được đặc điểm và ý nghĩa của hiện tượng khống chế sinh học. Xác định được đặc trưng của các mối quan hệ đối kháng trong quần xã.
Số câu TN: 2 câu
Số điểm : 0,7 điểm Số câu TN: 1 câu
Số điểm: 0,3 điểm Số câu TN: 1 câu
Số điểm: 0,3 điểm
Tổng số câu:30TN
Tổng điểm: 10
(100%) Số câu: 9 TN
Số điểm: 3.0 điểm (30%) Số câu: 9 TN
Số điểm: 3.0 điểm (30%) Số câu: 9 TN
Số điểm: 3.0 điểm (30%) Số câu TN: 3 câu
Số điểm: 1,0 điểm (10%