Ma trận đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2022

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2022. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 mới nhất

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 11 
NĂM HỌC 2021 – 2022
TIẾT  Đ 85,86   -   KIỂM TRA GIỮA KỲ II -  TOÁN 11
( Hình thức : TNKQ & TL (50%-50%)  – Thời gian : 90 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: 
-Cấp số cộng và cấp số nhân
-Giới hạn của dãy số, 
-Giới hạn của hàm số,    
-Hàm số liên tục
Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: 
- Vectơ trong không gian .
-  Hai đường thẳng vuông góc , đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc.
2. Về kỹ năng
- Giải các bài tập liên quan đến CSC và CSN
- Biết tìm giới hạn của dãy số, hàm số .
- Vận dụng được kiến thức về giới hạn hàm số dể tìm giới hạn dạng vô định, nhân liên hợp.
- Xét được tính liên tục của hàm số tại một điểm 
- Vận dụng được kiến thức về hàm liên tục để chứng minh phương trình có nghiệm .
- Biết cách áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. 
- Nhận biết được tích vô hướng, CT độ dài, góc giữa hai véc tơ.
- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc,đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc. 
- Tính được góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giữa hai đường thẳng.
- Biết cách áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế.
3. Về thái độ:  - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán
                        - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra.
4. Phát triển năng lực  
- Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Năng lực tính toán . 
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực phân tích bài toán.
- Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán.
5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG  - Hình thức:    Tnkq 50% và tự luận 50%
                                                           - Thời lượng: 90 phút.
II. MA TRẬN
1.  Ma trận nhận thức :Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10%
2.Ma trận đề kiểm tra : 
 
Chủ đề Tổng Mức độ nhận thức Số câu Điểm số
số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
CSC và CSN 6 1.8 1.8 1.8 0.6 4.9 4.9 4.9 1.6 2.4 2.4 2.4 0.8 1.0 0.6
Giới hạn của dãy số. 6 1.8 1.8 1.8 0.6 4.9 4.9 4.9 1.6 2.4 2.4 2.4 0.8 1.0 0.6
 Giới hạn của hàm số. 7 2.1 2.1 2.1 0.7 5.7 5.7 5.7 1.9 2.8 2.8 2.8 0.9 1.1 0.8
Hàm số liên tục 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4
Vectơ trong KG 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4
Hai đthẳng vuông góc 2 0.6 0.6 0.6 0.2 1.6 1.6 1.6 0.5 0.8 0.8 0.8 0.3 0.3 0.2
Đt vuông góc với mp 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4
Hai mp vuông góc 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4
Tổng 37 15.0 15.0 15.0 5.0 6 4
Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí.
Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số
số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
CSC và CSN 6 2.4 2.4 2.4 0.8 2 3 2 1 1.0 0.6
Giới hạn của dãy số. 6 2.4 2.4 2.4 0.8 3 2 2 1 1.0 0.6
 Giới hạn của hàm số. 7 2.8 2.8 2.8 0.9 3 3 3 1 1.1 0.8
Hàm số liên tục 4 1.6 1.6 1.6 0.5 2.0 1.0 1.0 1.0 0.6 0.4
Vectơ trong KG 4 1.6 1.6 1.6 0.5 1.0 2.0 2.0 0.0 0.6 0.4
Hai đthẳng vuông góc 2 0.8 0.8 0.8 0.3 1.0 1.0 1.0 0.0 0.3 0.2
Đt vuông góc với mp 4 1.6 1.6 1.6 0.5 1.0 2.0 2.0 1.0 0.6 0.4
Hai mp vuông góc 4 1.6 1.6 1.6 0.5 2.0 1.0 2.0 0.0 0.6 0.4
Tổng 37 15.0 15.0 15.0 5.0 15.0 15.0 15.0 5.0 6 4
 
Chuyển sang câu tự luận
 
Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số
số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
CSC và CSN 6 2 3 2 1 1TL0.6 2 1TL0.4 1 1.0 0.6
Giới hạn của dãy số. 6 3 2 2 1 2 1TL0.6 2 1 1.0 0.6
 Giới hạn của hàm số. 7 3 3 3 1 1TL0.6 2 2 1TL0.4 1.0 0.8
Hàm số liên tục 4 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1TL0.4 1.0 0.0 0.6 0.2
Vectơ trong KG 4 1.0 2.0 2.0 0.0 1.0 2.0 1TL0.6 0.0 0.6 0.6
Hai đthẳng vuông góc 2 1.0 1.0 1.0 0.0 1TL0.4 1.0 1.0 0.0 0.6 0.2
Đt vuông góc với mp 4 1.0 2.0 2.0 1.0 1.0 1TL0.4 1.0 1.0 0.6 0.4
Hai mp vuông góc 4 2.0 1.0 2.0 0.0 2.0 1.0 1TL0.6 0.0 0.6 0.6
Tổng 37 15.0 15.0 15.0 5.0 7TN3TL 8TN3TL 7TN3TL 3TN1TL 6 4
 
2. Ma trận đề trắc nghiệm :
 
 
Chủ đề
Chuẩn KTKN Cấp độ tư duy Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
CSC và CSN.    Câu 8,9
Hiểu và phân biệt CSC và CSN 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 23
Áp dụng cấp số vào giải BT thực tế 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 1TN
2%
Giới hạn của dãy số. Câu1,2
Biết tìm GH dãy số đơn giản 
Năng lực tái hiện, tính toán Câu 16,17
Hiểu và tìm được GH dãy số 
Năng lực tính toán,g quyết vấn đề Câu 24
Tìm dãy số rồi tính GH dãy số Năng lực tái hiện, tính toán 4TN
8%
Giới hạn của hàm số. Câu 10,11
Tìm GH dãy số đơn giản 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 18,19
Tính GH hàm số dạng chứa căn Năng lực tính toán,giải quyết vấn đề 4TN
8%
Hàm số liên tục Câu 3
Xét tính liên tục của hs 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 20
Tìm tham số để hs liên tục 
Năng lực tính toán,g quyết vấn đề 4TN
8%
Vectơ trong KG Câu 4
Nhận biết các hệ thức vec tơ
.Năng lực tái hiện, tính toán Câu 12,13
Áp dụng vecto vào giải toán 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính
2TN
4%
Hai đthẳng vuông góc Câu 14
Phát hiện 2 đt vuông góc 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 21
chứng minh 2 đt vuông góc
.Năng lực tái hiện, tính toán 2TN
4%
Đt vuông góc với mp Câu 5
Phát hiện  đt vuông góc với mp Năng lực tái hiện, tính toán Câu22
chứng minh 2 đt vuông góc 
Năng lực tái hiện, tính toán Câu25
BT vận dụng quan hệ vuông góc Năng lực tái hiện, tính toán 2TN
4%
Hai mp vuông góc Câu 6,7
Phát hiện  mp vuông góc với mp Năng lực tái hiện, tính toán Câu 15
BT vận dụng quan hệ vuông góc
Năng lực tái hiện, tính toán 2TN
4%
Cộng 8TN
16% 6TN
12% 8TN
16% 3TN
6% 25TN
 
 
Ma trân tự luận :
Chủ đề
Chuẩn KTKN Cấp độ tư duy Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
CSC và CSN Câu 1a.0,6đ
Tìm CSC hoặc CSN Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 1b.0.4đ
Giải BT thực tế liên quan 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 2TL
10%
Giới hạn của dãy số. Câu2a.0,6đ
Tìm GH dãy số dạng vc-vc 
Năng lực tái hiện, tính toán 1TL
6%
Giới hạn của hàm số. Câu 3a. 0,6đ
Tìm GH của 1 hs đơn giản
 Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 2b. 0,4đ
Tìm GH h số dạng chứa căn
 Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 2TL
10%
Hàm số liên tục Câu 3b.0,4đ
Chứng minh hs liên tục 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 1TL
4%
Vectơ trong KG Câu 4b.0,6đ
Cm hệ thức vecto hoặc dùng vecto để cm vuông góc 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 1TL
4%
Hai đthẳng vuông góc Câu 4a.0,4đ
Chứng minh 2 đt vuông góc 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 1TL
4%
Đt vuông góc với mp Câu 5a.0,4đ
Chứng minh  đt vuông góc mp 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 1TL
4%
Hai mp vuông góc Câu 5b.0,6đ
Chứng minh 2 mp vuông góc 
Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính 1TL
10%
Cộng 3TL
16% 3TL
14% 3TL
16% 1TL
4% 10TL
 
 
 
III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 
1.Phần trắc nghiệm :
                   
                 Chủ đề           
 Câu 
                          
                                     Mô tả 
CSC và CSN.   .  
8 Thông hiểu: Biết và phân biệt CSC và CSN
9 Thông hiểu: Áp dụng cấp số vào giải BT thực tế
23 Vận dụng cao: Áp dụng cấp số vào giải BT thực tế
Giới hạn của dãy số. 1 Nhận biết : Biết tìm GH dãy số đơn giản
2 Nhận biết : Biết tìm GH dãy số đơn giản
16 Thông hiểu: Hiểu và tìm được GH dãy số
17 Thông hiểu: Hiểu và tìm được GH dãy số
24 Vận dụng cao: Tìm dãy số rồi tính GH dãy số
Giới hạn của hàm số. 10 Thông hiểu: Tìm GH dãy số đơn giản
11 Thông hiểu: Tìm GH dãy số đơn giản
18 Vận dụng thấp: Tính GH hàm số dạng chứa căn
19 Vận dụng thấp: Tính GH hàm số dạng hs hợp
Hàm số liên tục 3 Nhận biết: Xét tính liên tục của hs
20 Vận dụng thấp: Tìm tham số để hs liên tục 
Vectơ trong KG 4 Nhận biết :  Nhận biết các hệ thức vec tơ
12 Thông hiểu: Áp dụng vecto vào giải toán
13 Thông hiểu: Áp dụng vecto vào giải toán
Hai đthẳng vuông góc 14 Thông hiểu: Phát hiện 2 đt vuông góc
21 Vận dụng thấp: chứng minh 2 đt vuông góc
Đt vuông góc với mp 5 Nhận biết : Phát hiện  đt vuông góc với mp
22 Vận dụng thấp: chứng minh đt vuông góc mp
25 Vận dụng cao: BT vận dụng quan hệ vuông góc
Hai mp vuông góc 6 Nhận biết : Phát hiện  mp vuông góc với mp
7 Nhận biết : Phát hiện  mp vuông góc với mp
15 Vận dụng thấp: BT vận dụng quan hệ vuông góc
2.Phần tự luận
Chủ đề Câu Mô tả Điểm
CSC và CSN 1a Nhận biết:  Tìm CSC hoặc CSN 0,6
1b Vận dụng thấp: Giải BT thực tế liên quan 0,4
Giới hạn của dãy số. 2a Thông  hiểu : Tìm GH dãy số dạng vc-vc 0,6
Giới hạn của hàm số. 3a Nhận biết : Tìm GH của 1 hs đơn giản 0.6
2b Vận dụng cao: Tìm GH h số dạng chứa căn 0.4
Hàm số liên tục 3b Thông  hiểu : Chứng minh hs liên tục 0,4
Hai đthẳng vuông góc 4a Nhận biết :Chứng minh 2 đt vuông góc 0,4
Vectơ trong KG 4b Vận dụng thấp: Cm hệ thức vecto hoặc dùng vecto để cm vuông góc 0,6
Đt vuông góc với mp
Mp vuông góc với mp 5a Thông  hiểu : Chứng minh  đt vuông góc mp 0,4
5b Vận dụng thấp: Chứng minh 2 mp vuông góc 0,6
 Tổng 5.0                                                     
Xem nhiều