MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 11
Năm học 2021 - 2022
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về: kiểu dữ liệu mảng 1 chiều, kiểu xâu
- Ứng dụng các kiểu dữ liệu đã học.
- Ý nghĩa các hàm/ thủ tục xử lý xâu
2. Về kĩ năng:
- Xác định giá trị các hàm/ thủ tục xử lý xâu
- Vận dụng kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc để cài đặt một số chương trình đơn giản.
3. Thái độ/Phẩm chất
- Có hành vi và thái độ đúng đắn về những vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng máy tính.
- Có niềm yêu thích nghiên cứu khoa học
4. Năng lực hướng tới
- Hình thành và phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tìm tòi sáng tạo.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: trắc nghiệm + tự luận
+ Phần trắc nghiệm (70%): gồm 28 câu
+ Phần tự luận (30%): 3 câu
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Nội dung
chủ đề Nhận biết
M1 Thông hiểu
M2 Vận dụng
M3 Vận dụng cao
M4 Số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ
Kiểu mảng Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với mảng 1 chiều. - Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng.
- Thực hiện được khai báo mảng, truy cập,nhập/xuất, tính toán các phần tử của mảng. Viết đoạn CT có sử dụng kiểu mảng 1 chiều cho bài toán cụ thể. Áp dụng kiểu mảng 1 chiều cho dữ liệu vào ra bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 8TN
2đ
20% 6TN
1,5đ
15% 1TL
1đ
10% 1
1đ
10% 14 TN, 2TL
5.5đ
55%
Kiểu xâu Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với kiểu xâu. Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của xâu.
Thực hiện được khai báo xâu, truy cập, nhập/ xuất, tính toán các phần tử trên xâu Viết đoạn CT có sử dụng kiểu xâu cho bài toán cụ thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 8TN
2đ
20% 6TN
1.5đ
15% 1TL
1đ
10% 14 TN, 1TL
4.5đ
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ % 16TN
4đ
40% 14TN
3đ
30% 2TL
2đ
20% 1TL
1đ
10% 28TN, 3TL
10đ
100%