TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NHÓM SINH HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021; MÔN SINH HOC 11)
Tiết PPCT: Tiết 50 (Cơ bản A1, D); Tiết 68 (Cơ bản A)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
* Kiểm tra, đánh giá HS về các nội dung:
- Sinh trưởng và phát triển ở động vật
- Sinh sản ở thực vật
- Sinh sản ở động vật
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học,
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực sinh học.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ)
Chủ đề Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Sinh trưởng, phát triển ở động vật Nêu được
- Tên các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.
- Định nghĩa phát triển ở thực vật
- Tên các nhân tố chủ yếu chi phối sự ra hoa.
- Tên các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
- Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật; ứng dụng kiến thức về phát triển ở thực vật.
Số câu: 2 TL
Số điểm: 3,0 Số câu TL: 2 câu
Số điểm : 3 điểm
2. Sinh sản ở sinh vật
Xác định được
- Hình thức sinh sản sinh dưỡng ở cây khoai tây/lá bỏng.
- Hình thức tự thụ phấn/thụ phấn chéo ở TV có hoa.
- Cơ quan sinh sản đực/cái ở thực vật có hoa
- Phương pháp nhân giống tạo ra các cây con có kiểu gen giống/ khác nhau.
- Hình thức thụ tinh ở cây có hoa hoa.
- Động vật thụ tinh ngoài/thụ tinh trong
- Cơ chế sinh sản vô tính/hữu tính ở động vật
- Động vật đẻ trứng/đẻ con
- Động vật mà phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau thai hoặc noãn hoàng. Xác định được
- Giải thích đúng về nguyên nhân, kết quả của cây trồng thụ phấn chéo.
- Phương pháp tạo ra các cây con giống nhau từ các tế bào sinh dưỡng của cây mẹ..
- Phương pháp nhân giống vô tính để giữ nguyên/thay đổi phẩm chất của quả .
- Số phát biểu đúng/sai về sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.
- Nguyên nhân thụ tinh chéo ở động vật lưỡng tính
- Số phát biểu đúng/sai về chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật .
- Số nhận định đúng về quá trình sinh sản hữu tính ở ĐV.
- Cơ chế sinh sản ở ong mật. Xác định được
- Số NST trong các giao tử đực được tạo ra từ a tế trong bao phấn của loài thực vật 2n tham gia tạo giao tử.
- Số phát biểu đúng/sai về ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật.
- Số phát biểu đúng/sai về ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật
Số câu: 20 TN
Số điểm: 7,0
Số câu TN: 9 câu
Số điểm : 3,15 điểm Số câu TN: 8 câu
Số điểm :2,8 điểm Số câu TN: 3 câu
Số điểm:1,05 điểm
Tổng số câu: 20TN + 2TL
Tổng số điểm: 10 Số câu: 2 TL
Số điểm: 3,0 (30%) Số câu: 9 TN
Số điểm: 3,15 (31,5%) Số câu: 8 TN
Số điểm: 2,8 ( 28%) Số câu: 3 TN
Số điểm: 1,05 (10,5%)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 - SINH HỌC 11 (NĂM HỌC 2020 – 2021)
I. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
1. Kể tên các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.
2. Phát triển ở thực vật là gì? Kể tên các nhân tố chủ yếu chi phối sự ra hoa.
3. Kể tên các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
4. Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật; ứng dụng kiến thức về phát triển ở thực vật.
II. SINH SẢN Ở THỰC VẬT
1. Cho biết hình thức sinh sản sinh dưỡng ở cây khoai tây/lá bỏng.
2. Trình bày hình thức tự thụ phấn/thụ phấn chéo ở TV có hoa.
3. Xác định cơ quan sinh sản đực/cái ở thực vật có hoa.
4. Bằng phương pháp nhân giống nào có thể tạo ra các cây con có kiểu gen giống/ khác nhau.
5. Trình bày tóm tắt hình thức thụ tinh ở cây có hoa hoa.
6. Giải thích nguyên nhân, kết quả của cây trồng thụ phấn chéo.
7. Trình bày phương pháp tạo ra các cây con giống nhau từ các tế bào sinh dưỡng của cây mẹ..
8. Phương pháp nhân giống vô tính nào giúp giữ nguyên/thay đổi phẩm chất của quả .
9. Trình bày quá tình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.
10. Xác định số NST trong các giao tử đực được tạo ra từ a tế trong bao phấn của loài thực vật 2n tham gia tạo giao tử.
II. SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT
1. Cho ví dụ về động vật thụ tinh ngoài/thụ tinh trong
2. Trình bày cơ chế sinh sản vô tính/hữu tính ở động vật
3. Cho ví dụ về động vật đẻ trứng/đẻ con
4. Nguyên nhân thụ tinh chéo ở động vật lưỡng tính
5. Trình bày chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở động vật .
6. Trình bày tóm tắt quá trình sinh sản hữu tính ở ĐV.
7. Giải thích cơ chế sinh sản ở ong mật.
8. Phân tích ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật.
9. Phân tích ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật