Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh Diều năm 2022-2023

Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh Diều năm 2022-2023. Bảng đặc tả ma trận và đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán 2 Cánh Diều

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2022 - 2023

                           Môn Toán - Lớp 2                           (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ……………Lớp 2 …….......…

              Trường:                 Tiểu học ....................

 Lời nhận xét của giáo viên

………………………………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

  Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1.  Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

A. 6 và 7                                                       B. 6 chục và 7 đơn vị    

C. 7 chục và 6 đơn vị                                    D.  60 chục và 7 đơn vị 

Câu 2.  Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

           A.97                       B. 98                         C. 100                 D. 96

Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

          A. 46; 37; 52; 28                           B. 52; 46; 37; 28

          C. 28; 37; 46; 52                                     D. 52; 37; 46; 28 

Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

         A. Số hạng            B.   Hiệu                 C.   Số trừ           D. Số bị trừ

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

        A. Lít                      B. Xăng-ti-mét         C.  Ki-lô-gam           D. Không có                                                                     

Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

 A. 50 cm                     B. 2 m                       C. 2 cm                          D. 10 dm

Câu 8.  Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ?  (M2-0,5đ)         A

A. Ba điểm B, D, C

B. Ba điểm A, B, D

C. Ba điểm A, B, C

D. Ba điểm A, D, C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

a, 35 + 26               b, 47 + 38                   c, 73 - 24                     d, 100 - 36

  ……………                             

Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

Bài giải

.........................................................

Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam ?(M3-2đ)

Bài giải

....................................................

Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

Bài giải

...................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

0,5đ Câu 2

0,5đ Câu 3

0,5đ Câu 4

0,5đ Câu 5

0,5đ Câu 6

0,5đ Câu 7

0,5đ Câu 8

0,5đ

B C B D C Nối B A

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9.  ( 2đ)Mỗi bài  đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm. 

    35                  47 73                    100

+ 26                +38                  - 24                   - 36

   61 85 49           64

Câu 10.  ( 1,5đ)     Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

45 + 7 = 52(quả bóng)

 Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11.(2đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12.(0,5đ)   HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.                             

MA TRẬN MÔN TOÁN - LỚP 2

Chủ đề Số câu và số điểm Mức 1

Nhận biết Mức 2

Thông hiểu Mức 3

Vận dụng Tổng Chung

TNg TL TNg TL TNg TL TNg TL

1. Số học Số tự nhiên Số câu 03 01 04 4

Số điểm 1,5 0,5 2

Câu số 1, 2, 3 7

Các phép tính với STN Số câu 01 01 01 01 01 03 4

Số điểm 0,5 2 1,5 2 0,5 5,5

Câu số 6 9 10 11

2. Hình học và đo lường Hình học trực quan Số câu 01 01 01 01 2

Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5

Câu số 8 12

Đo lường Số câu 02 02 2

Số điểm 1 1

Câu số 5,4

Tổng số câu Số câu 06 01 02 02 01 08 04 12

Tổng số điểm 3 2 1 2 2 4 6 10

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

0,5đ Câu 2

0,5đ Câu 3

0,5đ Câu 4

0,5đ Câu 5

0,5đ Câu 6

0,5đ Câu 7

0,5đ Câu 8

0,5đ

B C B D C Nối B A

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9.  (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm. 

    35                  47 73                    100

+ 26                +38                  - 24                   - 36

   61 85 49           64

Câu 10. (1,5đ)                                 

Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

   45 + 7 = 52(quả bóng)

Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11. (2 đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 – 8 = 23 (quả) (1 điểm)

 Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12. (0,5đ)   HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.                             

Xem nhiều