MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN GDCD LỚP 12
1. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ
* Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh qua các bài:
- Pháp luật và đời sống.
- Thực hiện pháp luật
- Chủ đề: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội.
- Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra tập trung tại lớp
- Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm 100% .
+ Trắc nghiệm: 40 câu ( 12 nhận biết, 12 thông hiểu, 8 câu vận dụng thấp, 8 câu vận dụng cao)
- Số lượng đề kiểm tra: 4 đề
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
Bài 1: Pháp luật và đời sống Nêu được khái niệmPL
Phân biệt được các đặc trưng cơ bản của PL
Số câu: 1 2 3
Số điểm: 0,25 0,5 0 0 0,75
Tỉ lệ: 2,5% 5,0% 0,0% 0,0% 8%
Bài 2: Thực hiện pháp luật Nêu được khái niệm thực hiện pháp luật, các hình thức thực hiện pháp luật.
- Hiểu được thế nào là vi phạm pháp luật và trách nhiệm
pháp lí.
Vận dụng Pl để giải thích các tình huống diễn ra xung quang Tôn trọng pháp luật ; ủng hộ những hành vi thực hiện đúng pháp luật và phê phán những hành vi làm trái quy định của pháp luật.
Số câu: 4 4 4 4 16
Số điểm: 1 1 1 1 4
Tỉ lệ: 10,0% 10,0% 10,0% 10,0% 40%
Chủ đề: Quyền bình đẳng của công dân trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội Nêu được thế nào là công dân bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí.
- Hiểu được khái niệm, nội dung một số quyền bình đẳng của công dân trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. Biết thực hiện và nhận xét việc thực hiện quyền bình đẳng của công dân trong các lĩnh vực hôn nhân và gia đình, lao động, kinh doanh.
- Vận dụng để giải quyết các trường hợp cụ thể trong cuộc sống hằng ngày.
- Phê phán những hành vi vi phạm quyền bình đẳng của
công dân.
Số câu: 6 4 4 4 17
Số điểm: 1, 5 1,0 1 1 4,25
Tỉ lệ: 15,0% 10,0% 10,0% 10,0% 43%
Bài 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc và tôn giáo Nêu được khái niệm, quyền bình đẳng giữa các dân tộc Hiểu được nội dung bình đẳng dân tộc, tôn giáo.
Số câu: 1 2 1
Số điểm: 0,25 0,5 0 0 0,25
Tỉ lệ: 2,5% 5,0% 0,0% 0,0% 3%
Số câu: 12 12 8 8 40
Số điểm: 3 3 2 2 10
Tỉ lệ: 30,0% 30,0% 20,0% 20,0% 100%